Thực đơn
Kình_địch_bóng_đá_Việt_Nam_–_Thái_Lan Trận đấu cấp độ U-23# | Thời gian | Nhà | tỷ số | Khách | Địa điểm | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 30 tháng 9 năm 2002 | Thái Lan | 3-0 | Việt Nam | Masan | ASIAD 2002 (vòng bảng) |
2 | 30 tháng 11 năm 2003 | Việt Nam | 1-1 | Thái Lan | Hà Nội | SEA Games 2003 (vòng bảng) |
3 | 12 tháng 12 năm 2003 | Việt Nam | 1-2 | Thái Lan | Hà Nội | SEA Games 2003 (chung kết) |
4 | 28 tháng 10 năm 2005 | Việt Nam | 2-1 | Thái Lan | Hà Nội | Agribank Cup 2005 (đấu vòng tròn tính điểm) |
5 | 4 tháng 12 năm 2005 | Thái Lan | 3-0 | Việt Nam | Bacolod | SEA Games 2005 (chung kết) |
6 | 9 tháng 11 năm 2009 | Việt Nam | 0-0 | Thái Lan | Hà Nội | Smartdoor Cup 2009 (đấu vòng tròn tính điểm) |
7 | 2 tháng 12 năm 2009 | Thái Lan | 1-1 | Việt Nam | Viêng Chăn | SEA Games 2009 (vòng bảng) |
8 | 19 tháng 6 năm 2012 | Thái Lan | 1-2 | Việt Nam | Băng Cốc | Giao hữu |
9 | 6 tháng 11 năm 2013 | Thái Lan | 2-0 | Việt Nam | Nam Vang | BIDC Cup 2013 (vòng bảng) |
10 | 22 tháng 3 năm 2015 | Thái Lan | 3-1 | Việt Nam | Băng Cốc | Giao hữu |
11 | 10 tháng 6 năm 2015 | Thái Lan | 3-1 | Việt Nam | Singapore | SEA Games 2015 (vòng bảng) |
12 | 24 tháng 8 năm 2017 | Thái Lan | 3-0 | Việt Nam | Selayang | SEA Games 2017 (vòng bảng) |
13 | 15 tháng 12 năm 2017 | Thái Lan | 1-2 | Việt Nam | Buriram | M-150 Cup 2017 (tranh hạng 3) |
14 | 21 tháng 2 năm 2019 | Thái Lan | 0-0 | Việt Nam | Phnom Penh | AFF U-22 LG Cup 2019 (vòng bảng) |
15 | 26 tháng 3 năm 2019 | Việt Nam | 4-0 | Thái Lan | Hà Nội | Vòng loại U-23 châu Á 2020 |
16 | 5 tháng 12 năm 2019 | Việt Nam | 2-2 | Thái Lan | Binan | SEA Games 2019 (vòng bảng) |
17 | 22 tháng 2 năm 2022 | Việt Nam | 1-0 | Thái Lan | Phnom Penh | AFF U-23 2022 (vòng bảng) |
18 | 26 tháng 2 năm 2022 | Việt Nam | 1-0 | Thái Lan | AFF U-23 2022 (chung kết) | |
19 | 22 tháng 5 năm 2022 | Việt Nam | 1-0 | Thái Lan | Hà Nội | SEA Games 2021 (chung kết) |
20 | 2 tháng 6 năm 2022 | Việt Nam | 2-2 | Thái Lan | Tashkent | U-23 châu Á 2022 (vòng bảng) |
Giải đấu | Việt Nam | Thái Lan | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Thành tích tốt nhất | Số lần | Năm | Thành tích tốt nhất | Số lần | Năm | |
Giải vô địch bóng đá U-23 Đông Nam Á | Vô địch | 1 | 2022 | Vô địch | 1 | 2005 |
Đại hội Thể thao Đông Nam Á (1999-nay) | Huy chương vàng | 2 | 2019; 2021 | Huy chương vàng | 7 | 2001; 2003; 2005; 2007; 2013; 2015 2017 |
Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á | Á quân | 1 | 2018 | Tứ kết | 1 | 2020 |
Đại hội Thể thao châu Á (1998-nay) | Hạng 4 | 1 | 2018 | Hạng 4 | 2 | 2002; 2014 |
Giải đấu | Số trận | Kết quả | Số bàn thắng | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Việt Nam thắng | hòa | Thái Lan thắng | Việt Nam | Thái Lan | ||
Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á | - | - | 1 | - | 2 | 2 |
Đại hội Thể thao châu Á (1998-nay) | 1 | - | - | 1 | - | 3 |
Giải vô địch bóng đá U-23 Đông Nam Á | 3 | 2 | 1 | - | 2 | - |
Đại hội Thể thao Đông Nam Á (1999-nay) | 8 | 1 | 3 | 4 | 7 | 15 |
Vòng loại giải vô địch bóng đá U-23 châu Á | 1 | 1 | - | - | 4 | - |
Giao hữu | 6 | 3 | 1 | 2 | 7 | 8 |
Tổng hợp | 20 | 7 | 6 | 7 | 22 | 28 |
Thực đơn
Kình_địch_bóng_đá_Việt_Nam_–_Thái_Lan Trận đấu cấp độ U-23Liên quan
Kình địch bóng đá Việt Nam – Thái Lan Kình lạc Kình địch bóng đá Hà Nội – Sông Lam Nghệ An Kình Ngư Kình Bố Kinh Thi Kinh tế Hoa Kỳ Kinh tế Việt Nam Kinh tế Trung Quốc Kinh tế Nhật BảnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Kình_địch_bóng_đá_Việt_Nam_–_Thái_Lan https://thoidai.com.vn/tran-viet-nam-vs-thai-lan-c... https://www.oxii.vn/bong-da/trong-nuoc/chay-ve-tra... https://thethaovanhoa.vn/bong-da-viet-nam/giua-vie...